Agribank Chi nhánh Long Biên thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá khoản nợ

  • Ngày Đăng : 05/05/2023
  • Lượt Xem :48

Agribank Chi nhánh Long Biên thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá khoản nợ như sau:

  1. 1. Tên, địa chỉ đơn vị có tài sản đấu giá
  • – Tên đơn vị: Agribank Chi nhánh Long Biên.
  • – Địa chỉ: 562 Nguyễn Văn Cừ, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội.
  1. 2. Thông tin tài sản bán đấu giá:
STT Nội dung tài sản Giá khởi điểm
 

1

 

 

 

 

Khoản nợ đấu giá: Là giá trị khoản nợ của Công ty TNHH MTV Đầu tư Hạ tầng Kinh doanh Đô thị, địa chỉ: Tầng 6, Tòa nhà số 9, Láng Hạ, quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội. Đăng ký kinh doanh số 010146607 do sở KHĐT Hà Nội cấp thay đổi lần 9 chuyển sang Công ty TNHH MTV ngày 14/08/2012. Người đại diện theo pháp luật: Ông Phạm Văn Minh; Chức vụ: Tổng Giám đốc, chưa thanh toán cho Agribank theo các Hợp đồng tín dụng (HĐTD) số: HĐTD số 01/2008 ngày 18/03/2008, HĐTD số 02 LAV ngày 12/01/2009 được ký giữa Bên cho vay là Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Cầu Giấy (Agribank Chi nhánh Cầu Giấy) và Bên vay là Công ty TNHH MTV Đầu tư Hạ tầng – Kinh doanh đô thị (UBI); HĐTD số 1480-LAV-201000247 ngày 31/05/2010, HĐTD số 1480-LAV-201000371/HĐTD ngày 09/09/2010  được ký giữa Bên cho vay là Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Tây Hà Nội (Agribank Chi nhánh Tây Hà Nội) và Bên vay là Công ty TNHH MTV Đầu tư Hạ tầng – Kinh doanh đô thị (UBI); và các Phụ lục hợp đồng tín dụng kèm theo. Khoản nợ đã được bàn giao cho Agribank Chi nhánh Long Biên theo Thông báo số 2760/NHNo-XLRR ngày 05/04/2019 của Tổng Giám đốc Agribank.

 

1.649.873.313.996 đồng (Bằng chữ: Một nghìn sáu trăm bốn mươi chín tỷ tám trăm bảy mươi ba triệu ba trăm mười ba nghìn chín trăm chín mươi sáu đồng).

  1. Mọi tổ chức đấu giá phải có đầy đủ các tiêu chí theo quy định tại khoản 4 Điều 56 Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016, Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 và các tiêu chí khác do Agribank Chi nhánh Long Biên quyết định, cụ thể theo bảng tiêu chí chấm điểm sau:
    TT NỘI DUNG MỨC TỐI ĐA
    I Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá 23,0
    1 Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá 11,0
    1.1 Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…) 6,0
    1.2 Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện 5,0
    2 Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá 8,0
    2.1 Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá 4,0
    2.2 Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá 4,0
    3 Có trang thông tin điện tử đang hoạt động 2,0
    4 Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến 1,0
    5 Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá 1,0
    II Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả(Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) 22,0
    1 Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan 4,0
    2 Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao 4,0
    3 Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá 4,0
    4 Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá 4,0
    5 Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá 3,0
    6 Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá 3,0
    III Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản 45,0
    1 Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

    Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5

    6,0
    1.1 Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) 2,0
    1.2 Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng 3,0
    1.3 Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng 4,0
    1.4 Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng 5,0
    1.5 Từ 30 hợp đồng trở lên 6,0
    2 Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) 

    Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

    18,0
    2.1 Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) 10,0
    2.2 Từ 20% đến dưới 40% 12,0
    2.3 Từ 40% đến dưới 70% 14,0
    2.4 Từ 70% đến dưới 100% 16,0
    2.5 Từ 100% trở lên 18,0
    3 Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

    Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

    5,0
    3.1 Dưới 03 năm 3,0
    3.2 Từ 03 năm đến dưới 05 năm 4,0
    3.3 Từ 05 năm trở lên 5,0
    4 Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

    Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

    3,0
    4.1 01 đấu giá viên 1,0
    4.2 Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên 2,0
    4.3 Từ 05 đấu giá viên trở lên 3,0
    5 Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

    (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

    Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

    4,0
    5.1 Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên 2,0
    5.2 Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên 3,0
    5.3 Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên 4,0
    6 Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

    Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

    5,0
    6.1 Dưới 50 triệu đồng 2,0
    6.2 Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng 3,0
    6.3 Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng 4,0
    6.4 Từ 200 triệu đồng trở lên 5,0
    7 Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

    Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

    3,0
    7.1 Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) 2,0
    7.2 Từ 03 nhân viên trở lên 3,0
    8 Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn 1,0
    IV Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

    Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

    5,0
    1 Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính 3,0
    2 Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) 4,0
    3 Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) 5,0
    V Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định 5,0
    1 Tổ chức đấu giá đã tổ chức bán đấu giá tài sản, khoản nợ cho các ngân hàng lớn như Agribank, BIDV, VIB…, Cục THADS TP Hà Nội, Chi cục THADS các quận, huyện thuộc TP Hà Nội. 2,0
    2 Tổ chức đấu giá đã thực hiện tối thiểu 05 hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản, khoản nợ cho Agribank Chi nhánh Long Biên. 3,0
    Tổng số điểm 100
    VI Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố  
    1 Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố Đủ điều kiện
    2 Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố Không đủ điều kiện
  2. 4. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký:
  • – Thời hạn nhận hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày thông báo (trong giờ hành chính).
  • – Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá: Phòng Xử lý nợ  Agribank Chi nhánh Long Biên – địa chỉ: 562 Nguyễn Văn Cừ, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.Điện thoại liên hệ: 0243.6501934
  • – Lưu ý:Tổ chức đấu giá tài sản chịu trách nhiệm đối với thông tin, các giấy tờ, tài liệu chứng minh trong hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn của mình. Trường hợp không cung cấp đầy đủ thông tin theo bảng tiêu chí chấm điểm trên, hồ sơ sẽ bị loại và không được Agribank Chi nhánh Long Biên thực hiện chấm điểm, công khai kết quả lựa chọn trên Cổng thông tin quốc gia về đấu giá tài sản.
  • Không hoàn trả hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá của các đơn vị.
  • Trân trọng thông báo!

Viết bài: adminquantri